BÁO GIÁ XE Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 03/2021 Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG |
||||||
Xin hân hạnh được gửi đến Quý Khách hàng bảng giá xe Ô tô nhãn hiệu Hyundai Được nhập khẩu, lắp ráp và phân phối bởi Hyundai Thành Công Việt Nam, như sau: |
||||||
STT |
Loại xe |
Giá niêm yết |
Khuyến mãi |
Giá bán |
||
Tiền mặt |
Phụ kiện |
Cộng |
||||
1 |
I10 1.2 MT base |
370.000.000 |
45 triệu |
45 triệu |
325.000.000 |
|
2 |
I10 sedan, 1.2MT base |
370.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
345.000.000 |
|
3 |
I10 1.2 MT |
410.000.000 |
45 triệu |
45 triệu |
365.000.000 |
|
4 |
I10 1.2 AT |
442.000.000 |
55 triệu |
55 triệu |
387.000.000 |
|
5 |
I10 sedan, 1.2MT |
410.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
385.000.000 |
|
6 |
I10 sedan, 1.2AT |
435.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
410.000.000 |
|
7 |
Elantra 1.6 - MT |
580.000.000 |
20 triệu |
20 triệu |
560.000.000 |
|
8 |
Elantra 1.6 - AT |
655.000.000 |
12 triệu |
12 triệu |
643.000.000 |
|
9 |
Elantra 2.0 - AT |
699.000.000 |
13 triệu |
13 triệu |
686.000.000 |
|
10 |
Elantra 1.6 Turbo |
769.000.000 |
14 triệu |
14 triệu |
755.000.000 |
|
11 |
Kona 2.0 - AT TC |
636.000.000 |
10 triệu |
10 triệu |
20 triệu |
626.000.000 |
12 |
Kona 2.0 - AT DB |
699.000.000 |
15 triệu |
10 triệu |
25 triệu |
684.000.000 |
13 |
Kona 1.6 Turbo - AT |
750.000.000 |
10 triệu |
10 triệu |
20 triệu |
740.000.000 |
14 |
Tucson 2.0 AT TC |
799.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
774.000.000 |
|
15 |
Tucson 2.0 AT DB Xăng |
878.000.000 |
30 triệu |
30 triệu |
848.000.000 |
|
16 |
Tucson 2.0 AT DB Dầu |
940.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
915.000.000 |
|
17 |
Tucson 1.6 Turbo |
932.000.000 |
25 triệu |
25 triệu |
907.000.000 |
|
18 |
Santafe Xăng thường |
1.000.000.000 |
18 triệu |
18 triệu |
982.000.000 |
|
19 |
Santafe Dầu thường |
1.060.000.000 |
19 triệu |
19 triệu |
1.041.000.000 |
|
20 |
Santafe Xăng cao cấp |
1.190.000.000 |
50 triệu |
50 triệu |
1.140.000.000 |
|
21 |
Santafe Dầu cao cấp |
1.250.000.000 |
50 triệu |
50 triệu |
1.200.000.000 |
|
28 |
Solati |
1.080.000.000 |
130 triệu |
|
130 triệu |
950.000.000 |
- Giá trên đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế VAT 10%, chưa bao gồm thuế trước bạ, phí đăng ký xe, lệ phí và các chi phí khác liên quan. |